DU HỌC HÀN QUỐC

 

DU HỌC HÀN QUỐC

Trong tầm tay

TƯ VẤN TUYỂN SINH MIỄN PHÍ

CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC VINCO

 

ĐĂNG KÍ NGAY HÔM NAY

ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ!




    ChưaRồi



    Tiếng HànChuyên ngành nghề

    TẠI SAO NÊN CHỌN

    DU HỌC HÀN QUỐC VINCO?

    • Tỉ lệ đỗ visa ĐẠT 100%
    • Cam kết chi phí tốt nhất, tỷ lệ đỗ visa cao, thời gian xuất cảnh nhanh, hoàn lại 100% chi phí nếu không đỗ visa
    • Sở hữu hệ thống văn phòng và trung tâm đào tạo ngôn ngữ có quy mô lớn, chuyên nghiệp hàng đầu tại Việt Nam
    • Đại diện và liên kết trực tiếp hơn 40 trường hàng đầu
    • Hỗ trợ việc làm và các vấn đề phát sinh trong quá trình học tập và làm việc tại Hàn Quốc
    • Kinh nghiệm hơn 12 năm tư vấn du học
    • Địa chỉ du học nghề Hàn Quốc uy tín

     

    ĐĂNG KÝ NGAY

    CẢM NHẬN CỦA HỌC VIÊN VINCO

    Cảm nhận trước và sau khi đỗ visa du học HÀN QUỐC

    CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH CỦA VINCO

    Liên tục tư vấn và tuyển sinh hàng tháng

    Chương trình du học tiếng D4-1

     

     

    • Tỷ lệ VISA 100%
    • Học tiếng Hàn chuyên ngành
    • Hỗ trợ toàn diện từ A-Z
    • Tuyển sinh tất cả thời gian trong năm
    • Thời gian học: 6 tháng – 2 năm.
    • 4 kỳ nhập học: xuân, hạ, thu, đông (tháng 3, 6, 9, 12)

     

    ĐĂNG KÝ NGAY

    Chương trình du học nghề D4-6

     

     

    • Đa dạng chuyên ngành học,
    • Thời gian học 18 tháng
    • Đăng ký chuyển đổi D10 và E7 sau tốt nghiệp
    • Công ty Vinco xin mã code visa D4-6 nên tỉ lệ 100% đạt visa D4-6, học sinh không phải phỏng vấn tại Đại Sứ Quán trước khi cấp visa.
    • Ưu tiên học bổng cho các bạn có chứng chỉ Topik
     
     
    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

    Đại học Hyupsung

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: Gyeonggi-do (협성대학교)
    • Điểm trung bình: Trung bình 6.7 trở lên
    • Học phí: 5.300.000won/ 1 năm
    • Phí ký túc xá: 1.100.000won/6 tháng

    Chi phí khác

    • Phí đăng ký : 100.000won
    • Phí bảo hiểm : 150.000won
    • Phí sách giáo khoa : 100.000won
     
    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

    Đại học Catholic

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: Bucheon(가톨릭대학)
    • Điểm trung bình: Trung bình trên 7.0
    • Học phí: 5,800,000won/ 1 năm.
    • Phí ký túc xá: 1,186,000won

    Chi phí khác

    • Phí bảo hiểm: 150,000won
     
    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

    Đại học Gwangju

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: Gwangju (광주대학교)
    • Điểm trung bình: Trung bình trên 7.0
    • Học phí: 4.400.000won/ 1 năm
    • Phí ký túc xá: 1.000.000won

    Chi phí khác

    • phí đăng ký: 50.000won
     
    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

    Đại học Ngoại ngữ Busan

     

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: Busan (부산외국어대)
    • Điểm trung bình: Trung bình trên 7.0, nghỉ dưới 10 ngày
    • Học phí: 5.200.000won/ 1 năm
    • Phí ký túc xá: 920.000won ~ 1.170.000won

    Chi phí khác

    • phí đăng ký: 50.000won
    • Bảo hiểm+sách vở : 120.000won (6 tháng)
     
    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

    Đại học nữ sinh Gwangju

     

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: Gwangju (광주여대)
    • Điểm trung bình: Trung bình 6.5 trở lên
    • Học phí: 4.800.000won
    • Phí ký túc xá: 635.000won ~ 1.050.000won

    Chi phí khác

    • phí đăng ký: 50.000won
     
     
    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

     

    Đại học Suncheon Jeil

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: Jeollanam-do (순천제일대학교)
    • Điểm trung bình: Trung bình 6.7 trở lên
    • Học phí: 4.000.000/ 1 năm
    • Phí ký túc xá: khoảng 1.000.000won

    Chi phí khác

    • phí đăng ký: 50.000won
     
     
    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

     

    Đại học Geugdong

    Thông tin

    • Địa chỉ: Eumseong, Chungcheongbuk-do(극동대학)
    • Điểm trung bình: Trung bình 6.7 trở lên
    • Học phí: 4.400.000won/ 1 năm
    • Học bổng theo Topik: TOPIK3 (30%)
    • Sau này khi theo học, nếu điểm danh trên 90%, điểm môn học trên 90 điểm, tương đương điểm A sẽ được giảm 20% học phí. Trên 85 điểm, tương đương điểm B+ sẽ được giảm 10% học phí.
    • Phí ký túc xá: 1.160.000won ~ 1.440.000won

    Chi phí khác

    • khoảng 300.000won~500.000won gồm phí sách vở, bảo hiểm, sinh hoạt, đăng ký thẻ cư trú……vv…..

     

    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

     

    Đại học Công Nghệ Chosun

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: Gwangju (조선이공대)
    • Điểm trung bình: Trung bình 6.7 trở lên, nghỉ dưới 10 buổi
    • Học phí: 4.000.000won/ 1 năm
    • Học bổng theo Topik: TOPIK3 (30%)
    • Phí ký túc xá: 320.000won

    Chi phí khác

    • Bảo hiểm: 110.000won
    • Phí đăng ký : 50.000won

     

    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

     

    Đại học Nambu

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: Gwangju (남부대학교)
    • Điểm trung bình: Trung bình 6.5 trở lên, nghỉ dưới 3 buổi, tốt nghiệp 3 năm đổ lại
    • Học phí: 4.800.000won / 1 năm
    • Phí ký túc xá: 528.750won

    Chi phí khác

    • Phí đăng ký : 50.000won (ko hoàn trả)
    • Phí xét tuyển : 135.000won (ko hoàn trả)
    • 500.000won bao gồm phí bảo hiểm 1 năm, sách vở 6 tháng, đưa đón sân bay, khám sức khỏe, thẻ cư trú.

     

    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

     

    Đại học Seoyeong

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: Gwangju (남부대학교)
    • Điểm trung bình: Trung bình 6.7 trở lên
    • Học phí: 4.000.000won/ 1 năm
    • Phí ký túc xá: 930.000won ~ 810.000won

    Chi phí khác

    • Phí đăng ký : 50.000won (ko hoàn trả)
    • Bảo hiểm : 50.000won/ 6 tháng

     

     

    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

     

    Đại học Saekyung

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: Gangwon-do (세경대학교)
    • Điểm trung bình: Trung bình trên 6.5
    • Học phí: 4.800.000won/1 năm
    • Phí ký túc xá: 900.000won

    Chi phí khác

    • Phí đăng ký : 50.000won (ko hoàn trả)
    • Phí xét tuyển : 135.000won (ko hoàn trả)
    • 500.000won bao gồm phí bảo hiểm 1 năm, sách vở 6 tháng, đưa đón sân bay, khám sức khỏe, thẻ cư trú.

     

     

    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

     

    Đại học khoa học DongEui

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: Busan (동의과학대학)
    • Điểm trung bình: Trung bình trên 6.5
    • Học phí: 5.000.000won/1 năm
    • Phí ký túc xá: 900.000won

    Chi phí khác

    • Phí nhập học: 100.000won

     

     

     

    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

     

    Đại học DaeKyeung

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: DaeKyeung (대경대학교), Gyeongsangbuk (경상북도)
    • Điểm trung bình: Trung bình trên 6.5
    • Học phí: 4.920.000won/ 01 năm
    • Phí ký túc xá: Miễn phí 01 năm ktx ở cơ sở daegu
      Cơ sở Yangju thuê ktx bên ngoài

    Chi phí khác

    • Phí hồ sơ : 50.000.won
    • Phí ngoại khóa; 320.000.won

     

     

    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

     

    Đại học Joongbu

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: Chungcheong, Goyang (중부대학교)
    • Đã tốt nghiệp đại học, GPA 6.0 trở lên
    • Tốt nghiệp không quá 5 năm, nếu quá 5 năm cần có topik 2 hoặc chứng chỉ sejong 2B trở lên
    • Học phí: 5,800,000won/ 1 năm.
    • Phí ký túc xá: 1,186,000won

    Chi phí khác

    • Bảo hiểm: 150,000won

     

     

    ĐĂNG KÝ NGAY

     

     

     

    Trường cao đẳng nghề Honam

     

     

    Thông tin

    • Địa chỉ: Gwangju (호남직업전문대학교)
    • Điểm trung bình: Trung bình trên 5.0
    • Học phí: 4.000.000won/ 6 tháng
    • Phí ký túc xá: 1.200.000won/ 6 tháng

    Chi phí khác

    • Phí đăng ký 100.000won

     

     

    ĐĂNG KÝ NGAY

    Video – Truyền thông